M’Sure-Evro là stent phủ thuốc Everolimus thế hệ mới, được thiết kế thông minh với độ dày khung chỉ 59 µm, mang lại sự kết hợp tối ưu giữa linh hoạt, khả năng chống tái hẹp cao, độ rút ngắn thấp, và độ bền vượt trội. Sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng quốc tế và ứng dụng rộng rãi trong can thiệp tim mạch hiện đại.

ƯU ĐIỂM NỔI BẬT:

Khung stent làm từ hợp kim cobalt-chromium siêu mỏng 59 µm

  • Tăng độ linh hoạt
  • Cải thiện khả năng băng qua tổn thương
  • Giảm chấn thương thành mạch
  • Tối ưu hoá dòng chảy và giảm nguy cơ tái hẹp

Thiết kế ô stent thông minh, kết hợp Closed-Cell & Open-Cell

  • Tối ưu sự cân bằng giữa linh hoạt và độ bền khung
  • Dễ dàng đi qua tổn thương khó
  • Đảm bảo độ nở đều và bám sát thành mạch

Lớp phủ thuốc Everolimus liều thấp, giải phóng 30 - 45 ngày

  • Liều thuốc: 1.00 µg/mm² Everolimus
  • Polyme phân huỷ sinh học PLLA & PLGA
  • Giải phóng thuốc trong 30 - 45 ngày, giảm viêm và hạn chế tái hẹp
  • Polyme tương thích sinh học, tan rã hoàn toàn sau thời gian điều trị

Độ rút ngắn thấp chỉ 0,29%, với tỷ lệ tái hẹp <3%

  • Đảm bảo kích thước stent chính xác khi bung

  • Tối ưu kết quả can thiệp và hạn chế biến chứng

Sức chống đỡ cao 1.1 bar

  • Giúp duy trì hình dạng stent ổn định trong các vị trí tổn thương phức tạp.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT:

Kích thước stent

  • Đường kính: 2.00 - 5.00 mm
  • Chiều dài: 8 - 48 mm
  • 66 mã sản phẩm lưu kho (đa dạng nhất thị trường)

Hệ thống triển khai

  • Hệ thống chuyển đổi nhanh
  • Áp suất định mức: 8 ATM
  • Áp suất tới hạn: 16 ATM (2.00 - 4.00 mm), 14 ATM (4.50 - 5.00 mm)
  • Vươn bóng: 0.3 mm

Thông số ống thông

  • Đường kính: Đầu gần 1.95F - Đầu xa 2.70F
  • Chiều dài ống thông: 140 cm
  • Ống thông dẫn tối thiểu: 5F / 0.056"
  • Dây dẫn tối đa: 0.014" (0.36 mm)

Khả năng băng qua tổn thương

  • Khả năng băng qua với từng kích thước bóng từ 0.76 mm - 1.30 mm tùy đường kính stent.

LỢI ÍCH LÂM SÀNG:

  • Giảm tái hẹp và viêm nhờ Everolimus liều tối ưu
  • Linh hoạt vượt trội, phù hợp tổn thương cong, vôi hóa nhẹ
  • Khả năng băng qua tốt nhờ khung mỏng và thiết kế hybrid
  • Độ chính xác cao khi bung, hạn chế ảnh hưởng tới mô lành
  • Polyme phân hủy hoàn toàn, an toàn lâu dài

ỨNG DỤNG:

  • Bệnh lý mạch vành hẹp đơn thuần
  • Tổn thương phức tạp ở đoạn gần/giữa
  • Tổn thương ở bệnh nhân nguy cơ cao tái hẹp
  • Các trường hợp cần stent linh hoạt, bám tốt, độ rút ngắn thấp

NHÀ PHÂN PHỐI:
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ HDN
Trụ sở chính: Tầng 3, Tòa nhà HH2 Bắc Hà, 15 Tố Hữu, P. Thanh Xuân, Hà Nội  |  Điện thoại: 024.353 77463 - 0916 725 791
Chi nhánh Hồ Chí Minh: Số 541/107 Huỳnh Văn Bánh, P. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh  |  Điện thoại: 028.352 00039 - 0964 835 266
Chi nhánh Nghệ An: Số 39 Lê Hồng Phong, P. Thành Vinh, TP. Vinh, Nghệ An  |  Điện thoại: 023 8368 3333
Văn phòng Đà Nẵng: Số 2 Lê Đình Lý, P. Thanh Khê, TP. Đà Nẵng  |  Điện thoại: 0935 017 678
Email: ctyhdn@fpt.vn  |  Website: http://hdn.com.vn  |  Fanpage: Facebook.com/congtyhdn